Báo giá ốp trần nhựa sinh thái wpvc
Tấm ốp trần nhựa sinh thái wpvc hay thanh nhựa sinh thái thả trần dùng ốp trần vách đứng trang trí trần nhà, trần phòng khách, phòng ngủ, đại sảnh, phòng tiếp tân, trần thả quầy bar…
Được sản xuất bằng chất liệu nhựa pvc pha bột gỗ thân thiện môi trường, không độc hại, không bị mối mọt, cong vênh, ẩm mốc, mục nát dùng trang trí, che phủ trần tường với hệ thống thông giá, đường điện…
Giá thi công ốp tường nhựa sinh thái wpvc
Giá thi công ốp tường nhựa sinh thái wpvc bao gồm giá vật tư và giá thi công lắp đặt hoàn thiện.
Hạng mục | dày x rộng mm | Giá vật tư /m2 | Giá hoàn thiện / m2 |
Thi công ốp trần 3 sóng cao | 30×206 | 641.026 | 1.060.000 |
Thi công ốp trần 3 sóng thấp | 15×210 | 410.000 | 850.000 |
Thi công ốp c 4 sóng | 25×159 | 570.000 | 970.000 |
Thi công ốp trần 5 sóng | 10×159 | 400.000 | 790.000 |
Thi công ốp trần 1 cấp | 10×120 | 400.000 | 790.000 |
Thi công ốp trần 2 cấp | 11.8×200.5 | 550.000 | 960.000 |
Thi công ốp tường 1 cấp dày | 15.9×115 | 600.000 | 960.000 |
Thi công ốp trần tấm ốp đặc | 9×135.5 | 485.000 | 880.000 |
Thi công ốp trần tấm ốp rỗng | 9×121.6 | 570.000 | 980.000 |
Thi công ốp trần phẳng bản 9×300 | 9×312 | 285.000 | 660.000 |
Thi công ốp trần phẳng bản 9×400 | 9×413 | 300.000 | 680.000 |
Thi công ốp trần phẳng laminate 9×300 | 9×312 | 285.000 | 660.000 |
Thi công ốp trần phẳng laminate 6×300 | 6×312 | 180.000 | 550.000 |
Thi công ốp trần phẳng laminate 9×400 | 9×413 | 300.000 | 680.000 |
Thi công ốp trần tấm 3 sóng cao dán laminate | 30×206 | 640.000 | 1.060.000 |
Thi công ốp trần tấm 3 sóng thấp dán laminate | 15×210 | 410.000 | 800.000 |
Thi công ốp trần tấm 4 sóng dán laminate | 25×159 | 565.000 | 970.000 |
Thi công ốp trần tấm 5 sóng dán laminate | 10×159 | 400.000 | 790.000 |
Thi công ốp trần 1 cấp dán laminate | 10×120 | 400.000 | 790.000 |
Thi công ốp trần 2 cấp dán laminate | 11.8×200 | 550.000 | 960.000 |
Thi công ốp trần 1 cấp dày dán laminate | 15.9×115 | 600.000 | 1010.000 |
Thi công ốp trần tấm ốp đặc dán laminate | 9×135.5 | 485.000 | 880.000 |
Thi công ốp trần tấm ốp rỗng dán laminate | 9×121.6 | 570.000 | 980.000 |
Báo giá cập nhật mới nhất năm 2021, chưa bao gồm giàn giáo, tiren nếu có khác
Báo giá trên gồm 2 hạng mục, vật tư chưa bao gồm vận chuyển tại kho bên bán và đơn giá thi công lắp đặt hoàn thiện. Đơn giá chưa bao gồm chi phí giàn giáo, chi phí hạ trần, tiren và phụ kiện hạ trần
Đơn giá thi công lắp đặt hoàn thiện có thể tăng giảm tùy theo khối lượng vật tư và phương pháp thi công, độ khó của công trình, các vật tư như thép hộp, tiren, xương thép…
Đơn giá thi công ốp tường nhựa sinh thái wpvc như sau:
Hạng mục | đơn vị | Trên 10m2 | Dưới 10m2 |
Thi công ốp trần nhựa đã có sẵn xương | m2 | 140.000 | 170.000 |
Thi công ốp trần nhựa áp mái | m2 | 160.000 | 190.000 |
Thi công ốp trần nhựa hạ cấp | m2 | 180.000 | 210.000 |
Thi công ốp trần nhựa sinh thái wpvc là việc lắp đặt các tấm nhựa sinh thái wpvc với nhau tạo thành trần giả có thể che khuất trần bê tông xi măng hoăc hệ thống điều hòa, điện, nước…
Thi công ốp trần thả nhựa sinh thái wpvc là sử dụng các thanh hộp nhựa sinh thái làm thành các nan trang trí, lam trang trí nhựa sinh thái đẹp.
Các loại tấm ốp trần nhựa sinh thái wpvc và thanh hộp nhựa sinh thái
Trần nhựa sinh thái wpvc là gì?
Trần nhựa sinh thái wpvc là trần được lắp ghép bởi các tấm ốp trần cấu tạo bột gỗ mịn, bột nhựa PVC an toàn, thân thiện môi trường không mục nát, không ngấm nước, không mối mọt, không cong vênh.
Trần nhựa sinh thái có 2 loại, trần ghép khít và trần thả dạng lam thả trần.Trần nhựa ghép khít che phủ toàn bộ mặt trần, có tác dụng thay thế trần thạch cao, trần bê tông, che khuất hệ thống điện, nước thông gió và điều hòa nhiệt độ
Trần nhựa trang trí cấu tạo gồm các thanh thả trần, vẫn có thể nhìn xuyên lên trần, vừa thông thoáng vừa thẩm mỹ, thích hợp không gian quầy bar, cafe, quầy lễ tân, sản hiên hành lang, ban công, trần đã được sơn đen không phải che khuất toàn bộ.
Đặc tính cơ bản nổi bật của nhựa sinh thái wpvc
An toàn, có thể sử dụng trong nhà, từ phòng ngủ đến phòng khách, nhà vệ sinh phòng bế.
Không ngấm nước, không mục nát không thích hợp cho vinh sinh vật sinh trưởng, không lo mối mọt…
Nhẹ hơn các vật liệu truyền thống, gỗ tự nhiên
Màu sắc đa dạng phong phú, không bị bay màu, dễ thao tác, dễ thi công, không ảnh hưởng đến kết cấu
Ứng dụng tấm ốp trần nhựa sinh thái wpvc
Dùng ốp trần che phủ toàn bộ trần nhà, thay thế trần thạch cao, che khuất toàn bộ trần xi măng bê tông, các hệ thống điện, điều hòa trên trần…
Ứng dụng trang trí trần nhà vẫn đảm bảo độ thông thoáng, tạo cảm giác hài hòa tự nhiên, không chiếm dụng không gian nhưng vẫn che khuất được phía trên trần nhựa.
PHƯƠNG PHÁP THI CÔNG TẤM ỐP TRẦN SINH THÁI WPVC
Khảo sát mặt bằng trần
Xác định loại trần cần thi công là trần ốp bằng các tấm nhựa sinh thái wpvc hay là trần thả bằng các thanh hộp nhựa sinh thái. Với mỗi loại trần khác nhau sẽ có phương pháp thi công khác nhau và vật liệu sử dụng khác nhau. Xác định loại trần cần thi công từ đó xác định các yếu tố sau:
- Khối lượng vật tư chính, vật liệu phụ, xương, dưỡng sử dụng, cách giảm hao hụt tối đa
- Xác định phương pháp thi công thuận tiện, nhanh chóng an toàn.
- Tính toán được diện tích tổng thể làm cơ sở báo giá, nghiệm thu, thanh toán
- Mô tả phương pháp thi công, hình thái sau khi hoàn thành và thống nhất chi tiết.
- Công cụ dụng cụ giàn giáo cần sử dụng.
Tập kết vật tư, công cụ dụng cụ, phụ kiện lắp đặt.
- Vật tư cần sử dụng là tấm ốp tường nhựa sinh thái wpvc loại đã thống nhất về kiểu dáng và màu sắc.
- Dùng xương sắt hộp hay xương thạch cao để ốp trần bằng các tấm nhựa sinh thái wpvc, dùng xương U, xương trần thả để lắp ghép các thanh hộp nhựa sinh thái wpvc dạng thanh cài.
- Phào, nẹp để bo viền che phủ các cạnh, góc của tường
- Vít inox, ke, chốt kết nối inox, nở đạn tiren, vít gỗ, vít thạch cao
- Công cụ dụng cụ thi công gồm: Máy khoan, máy cắt, máy hàn, súng bắn đinh bê tông, thước đo thăng bằng laser, thước góc…
- Keo, bột bả và các phụ kiện khác.
Tiến hành thi công
Sau khi đo đạc và lên phương án thi công thì tiến hành thi công theo phương án đã thống nhất, luôn đảm bảo vệ sinh an toàn khi thi công.
Các bước thi công trần tấm ốp phẳng, tấm ốp sóng.
Bước 1: Xác định cao độ trần: Lấy dấu chiều cao trần bằng ống nivo hoặc bằng máy laser. Đánh dấu vị trí và búng mực trên vách hay cột để xác định vị trí thanh viền tường. Vít hoặc bắn đinh bê tông cố định thanh viền tường
Bước 2. Xác định điểm treo ti trần: Khoảng cách tối đa giữa các điểm treo ti trần là 1.000 mm, khoảng cách từ vách tới điểm treo đầu tiên là 400mm. Dùng khoan bê tông, nở đạn sắt để gia cố điểm treo ti trần
Bước 3. Lắp đặt hệ khung xương treo trần. Có 2 phương pháp làm hệ khung xương treo trần.
Cách 1: Dùng hệ xương thạch cao gồm xương cá (xương chính) và xương U. Khoảng cách xương U đảm bảo đúng tiêu chuẩn kích thước lắp đặt thanh nhựa wpvc từ 370mm – 470mm. Điểm đầu và điểm cuối các thanh nhựa phải được gối lên các thanh xương U, các thanh nhựa lắp đặt sole với nhau, tốt nhất thanh tiếp theo bắt đầu ở điểm giữa của thanh trước đó vì vậy, khi lắp đặt xương U phải đảm bảo đúng kích thước tiêu chuẩn và yêu cầu kỹ thuật.
Cách 2: Dùng toàn bộ bằng hệ xương sắt hộp mạ kẽm. Với hệ khung xương này vẫn phải đảm bảo xương sắt hộp chạy toàn bộ theo các điểm ty treo. Cách 1.000mm bố trí 1 hệ xương chính. Hệ xương để gia cố các tấm nhựa đảm bảo khoảng cách từ 370mm – 470mm, luôn bố trí các thanh xương ở điểm đầu và cuối của thanh nhựa, các thanh nhựa được xếp sole với nhau.
Bước 4. Căn hệ khung xương. Đảm bảo hệ khung xương phẳng, không bị võng, các điểm treo ti trần có khoảng cách đúng kỹ thuật. Quá trình căn chỉnh phải đảm bảo hệ khung không bị dịch chuyển nhất là đối với cách dùng xương thạch cao.
Bước 5. Lắp đặt các thanh nhựa wpvc, dùng ke inox để gia cố các tấm, ghép khít các tấm với nhau.
Bước 6. Hoàn thiện: Dùng phào, nẹp để che các điểm cạnh tường, góc nhà, bôi keo bịt lỗ vít các điểm hở…
Các bước thi công trần thả, thanh cài, thanh hộp nhựa wpvc.
Bước 1: Xác định cao độ trần: Lấy dấu chiều cao trần bằng ống nivo hoặc bằng máy laser.
Bước 2. Xác định điểm treo ti trần: Khoảng cách tối đa giữa các điểm treo ti trần là 1.000 mm, khoảng cách từ vách tới điểm treo đầu tiên là 150mm. Do trần thả không dùng nẹp viền tường nên điểm treo ti càng sát tường càng đảm bảo thanh Dùng khoan bê tông, nở đạn sắt để gia cố điểm treo ti trần
Bước 3. Lắp đặt hệ khung xương treo trần là các thanh xương chuyên dụng làm trần thả, trần xập, thanh cài. Các thanh xương cách nhau 400mm – 700mm theo hướng vuông góc với thanh cài.
Bước 4. Căn hệ khung xương. Đảm bảo hệ khung xương phẳng, không bị võng, các điểm treo ti trần có khoảng cách đúng kỹ thuật. Quá trình căn chỉnh phải đảm bảo hệ khung không bị dịch chuyển nhất là đối với cách dùng xương thạch cao.
Bước 5. Lắp đặt các thanh hộp nhựa wpvc, dùng ke inox để gia cố các tấm, ghép khít các tấm với nhau.
Bước 6. Hoàn thiện: Dùng phào, nẹp để che các điểm cạnh tường, góc nhà, bôi keo bịt lỗ vít các điểm hở…
Đo đạc nghiệm thu
Tiến hành đo đạc diện tích đã hoàn thiện, kiểm tra các điểm bắn đinh, bắt vít, bôi keo bột bả các điểm còn hở.
Quy trình đặt hàng và thuê dịch vụ lắp đặt
Bước 1: Liên hệ ngay với nhân viên tư vấn của Hạ Tầng Việt Green-Space.vn để nhận các loại mẫu vật tư và hình ảnh các công trình đã thi công để lựa chọn sản phẩm, gói thi công thích hợp.Từ đó hình thành ý tưởng và nhu cầu thực hiện gói thi công.
Bước 2: Nhân viên tư vấn khảo sát có thể trao đổi qua điện thoại và tiến hành khảo sát mặt bằng trước khi có báo giá và phương án thi công cụ thể.
Bước 3: Lên báo giá. Căn cứ vào sự lựa chọn danh mục vật tư thi công và phương án thi công, Hạ Tầng Việt gửi báo giá, hình ảnh thiết kế, mẫu sản phẩm làm cơ sở nghiệm thu công trình. Khách hàng tạo điều kiện bàn giao mặt bằng và không gian thi công để Hạ Tầng Việt triển khai thực hiện
Bước 4: Triển khai công tác thi công.
Top những mẫu trần nhựa thịnh hành nhất hiện nay
Mẫu 1:
Mẫu 2:
Mẫu 3: